Cấu trúc:
Diễn giải:
Tùy thuộc vào kiểu dữ liệu của tham số đầu vào varname mà hàm VarType sẽ cho các kết quả khác nhau.
Người dùng không thể định nghĩa kiểu dữ liệu cho varname, mà chương trình sẽ tự động phán đoán. Do đó khai báo cho varname, các bạn hãy khai báo là Variant (kiểu dữ liệu gì cũng được), việc còn lại chương trình sẽ tự động phán đoán.
Ví dụ:
Nguồn tham khảo:
Mã:
VarType(varname)
Tùy thuộc vào kiểu dữ liệu của tham số đầu vào varname mà hàm VarType sẽ cho các kết quả khác nhau.
Hằng số | Giá trị trả về của hàm VarType | Nội dung |
---|---|---|
vbEmpty | 0 | Empty (Rỗng) |
vbNull | 1 | Null (không tồn tại) |
vbInteger | 2 | Kiểu số nguyên integer |
vbLong | 3 | Kiểu số nguyên Long |
vbSingle | 4 | Kiểu số thực single |
vbDouble | 5 | Kiểu số thực Double |
vbCurrency | 6 | Kiểu số tiền tệ |
vbDate | 7 | Kiểu dữ liệu ngày tháng |
vbString | 8 | Chuỗi ký tự |
vbObject | 9 | Object |
vbError | 10 | Giá trị Error |
vbBoolean | 11 | Kiểu True/False |
vbVariant | 12 | Kiểu Variant |
vbDataObject | 13 | Đối tượng tự động hóa không phải OLE |
vbDecimal | 14 | Hệ cơ số 10 |
vbByte | 17 | Kiểu Byte |
vbArray | 8204 | Kiểu mảng |
Ví dụ:
Mã:
Sub Sample()
Dim var As Variant
var = "ABC"
MsgBox VarType(var) 'Cho ket qua la 8, tuc la string
var = 123
MsgBox VarType(var) 'Cho ket qua la 2, tuc la integẻ
var = 123.456
MsgBox VarType(var) 'Cho ket qua la 5, tuc la Double
var = Array("A", "B", "C")
MsgBox VarType(var) 'Cho ket qua la 8204, tuc la mảng
End Sub
Bạn cần đăng nhập để thấy link