1. Asc
Asc(String As String) 'As Long'
Trả về một số nguyên (0-255) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự.
Nếu tham số string đưa vào nhiều hơn 1 ký tự thì kết quả trả về ứng với ký tự đầu tiên.
Ví dụ:
2. AscW
AscW(String As String) 'As Long'
Trả về một số nguyên (0-65535) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự.
Nếu tham số string đưa vào nhiều hơn 1 ký tự thì kết quả trả về ứng với ký tự đầu tiên.
Ví dụ:
3. Chr
Chr(CharCode as Long)
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-255) chỉ định đưa vào.
Ví dụ:
4. ChrW
ChrW(CharCode as Long)
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-65535) chỉ định đưa vào.
Ví dụ:
5. Format strings
Format (Expression, [Format ]) 'As String
Định dạng giá trị đưa vào theo định dạng chỉ định
Expression: Giá trị cần định dạng
[Format]: Tùy chọn định dạng đưa vào. Gồm:
Ví dụ:
6. InStr
InStr([Start],[String1],[String2],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'As Long'
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét.
start: Tùy chọn, là vị trí bắt đầu tìm kiếm. Nếu không nhập thì mặc định là 1.
string1: Chuỗi đưa ra để xét
string2: Chuỗi con cần tìm
compare: Tùy chọn
Ghi chú:
Vị trí đầu tiên trong "string1" là 1.
Khi tìm vị trí của "string2" trong "string1", chức năng InStr thực hiện tìm kiếm theo từng chữ.
Nếu "string2" không được tìm thấy trong "string1", thì hàm InStr sẽ trả về 0.
Ví dụ:
7. InStrRev
InStrRev(StringCheck As String,StringMatch As String,[Start As Long = -1],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'As Long'
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét tính từ cuối chuỗi.
StringCheck: Chuỗi đưa ra để xét
StringMatch: Chuỗi cần tìm
start: Không bắt buộc. Đây là vị trí bắt đầu cho việc tìm kiếm. Nếu tham số này bị bỏ qua, việc tìm kiếm sẽ bắt đầu ở vị trí -1 là vị trí ký tự cuối cùng.
compare: Không bắt buộc. Đây là kiểu so sánh để thực hiện. Nó có thể là một trong các giá trị sau:
Ví dụ:
1 ví dụ về tách họ tên sử dụng hàm InStr và InStrRev:
8. LCase
LCase(String) 'As String
Chuyển chuỗi từ chữ in hoa thành chữ thường.
Ví dụ:
9. UCase
UCase(String) 'As String
Chuyển chuỗi từ chữ thường thành chữ in hoa.
Ví dụ:
10. Left
Left(String, Length As Long) 'As String
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi, bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên trái.
String: Chuỗi đưa vào
Length: Số ký tự cần lấy
Ví dụ:
11. Len
Len(Expression) As Long 'As Long
Trả về số ký tự của chuỗi.
Ví dụ:
12. LTrim
Ltrim(String) 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu (bên trái) chuỗi đưa vào.
13. Mid
Mid(String,Start As Long,[Length]) 'As String
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi (bắt đầu ở bất kỳ vị trí nào)
String: Chuỗi đưa vào.
Start: Vị trí bắt đầu trích xuất chuỗi con.
Length: Số ký tự cần trích xuất.
Ví dụ:
14. Replace
Replace(Expression As String, Find As String, Replace As String, [Start As Long = 1], [Count As Long=-1],[Compare As VbComapareMethod = VbBinaryCompare]) 'As String
Thay thế một chuỗi ký tự trong một chuỗi bởi một tập hợp các ký tự khác.
Expression: Chuỗi ký tự đưa vào.
Find: Chuỗi ký tự cần tìm để thay thế.
Replace: Chuỗi ký tự để thay thế mới.
Start: Không bắt buộc. Là vị trí bắt đầu tìm kiếm trong chuỗi đang xét, xét từ trái sang phải, bắt đầu =1
Count: Không bắt buộc. Là số lần xuất hiện để thay thế. Nếu bỏ qua tham số này thì sẽ thay thế tất cả các lần tìm thấy.
Compare: Không bắt buộc. Đây là kiểu so sánh để thực hiện. Nó có thể là một trong các giá trị sau:
Ví dụ:
15. Right
Right(String,Length As Long) 'As String
Trích một chuỗi con từ một chuỗi bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên phải.
Ví dụ:
16. RTrim
Rtrim(String) 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở cuối (bên phải) chuỗi đưa vào.
Ví dụ:
17. Space
Space(Number As Long) 'As String
Trả về chuỗi là các ký tự khoảng trắng, với số lượng ký tự chỉ định đưa vào.
Ví dụ:
18. Split
Split(Expression As String, [Delimiter], [Limit As Long = -1], [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'Array1D() As String
Trả về một mảng 1 chiều, gồm các phần tử là các chuỗi con được tách ra từ chuỗi đưa vào bởi dấu phân cách, chỉ mục cận dưới của mảng luôn bằng 0 cho dù Option Base 1.
Expression: Bắt buộc. Chuỗi cần tách, gồm các chuỗi con và dấu phân cách. Nếu Len(Expression)=0 thì kết quả là một mảng có 1 phần từ là chuỗi có độ dài =0 ("").
Delimiter: Không bắt buộc. Dấu phân cách, là một chuỗi ký tự bất kỳ dùng để phân cách các chuỗi con trong Expression.
- Nếu Delimiter bỏ qua thì giá trị mặc định của Delimiter là một khoảng trắng " ".
- Nếu Delimiter không tìm thấy trong Expression hoặc Len(Delimiter)=0 thì kết quả trả về là một mảng có 1 phần tử chính là chuỗi gốc đưa vào.
Limit: Không bắt buộc. Là số chuỗi con nhiều nhất được tách ra từ chuỗi đưa vào. Nếu bỏ qua, giá trị mặc định Limit=-1, ứng với tất cả các chuỗi con được tách ra.
Compare: Không bắt buộc. Kiểu so sánh để thực hiện khi phân tích các chuỗi con.
Ví dụ:
19. Join
Join(SourceArray,[Delimiter]) 'As String'
Trả về một chuỗi được ghép từ các phần từ của mảng một chiều SourceArray bởi dấu phân cách Delimiter.
SourceArray: Bắt buộc. Là mảng một chiều chứa các chuỗi con cần nối.
Delimiter: Không bắt buộc. Dấu phân cách, là một chuỗi ký tự bất kỳ dùng để phân cách các chuỗi con trong chuỗi kết quả.
- Nếu Delimiter bỏ qua thì giá trị mặc định của nó là một khoảng trống " ".
- Nếu Delimiter là một chuỗi có độ dài bằng 0 ("") thì kết quả là các phần tử của SourceArray được nối liền với nhau, không có dấu phân cách.
Ví dụ:
20. Str
Str(Numer) 'As String
Trả về dạng chuỗi của một số.
Ví dụ:
21. StrComp
StrComp(String1, String2, [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'As Integer
Trả về kết quả là một số nguyên đại diện cho kết quả so sánh 2 chuỗi.
String1, String2: Hai chuỗi đưa vào để so sánh
Compare: Không bắt buộc. Là kiểu so sánh dữ liệu:
Ghi chú:
Nếu String1 bằng String2, hàm StrComp sẽ trả về 0.
Nếu String1 nhỏ hơn String2, hàm StrComp sẽ trả về -1.
Nếu String1 lớn hơn String2, hàm StrComp sẽ trả về 1.
Nếu String1 hoặc String2 là NULL, hàm StrComp sẽ trả về NULL.
Ví dụ:
22. StrConv
StrConv(String,Conversion As VbStrConv,[LocaleID as Long]) 'As String
Trả về một chuỗi được chuyển sang chữ hoa, chữ thường, in hoa ký tự đầu mỗi từ hoặc Unicode.
String: Chuỗi đưa vào để chuyển đổi.
Conversion: Kiểu chuyển đổi
LocaleID: Không bắt buộc. Nếu tham số này bỏ qua thì nó lấy địa chỉ của hệ thống.
Ví dụ:
23. StrReverse
StrReverse(Expression As String) 'As String
Trả về chuỗi mới với các ký tự có thứ tự đảo ngược.
Ví dụ:
24. Trim
Trim(String) 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối của chuỗi.
Ví dụ:
25. Val
Val(String as String) 'As Double
Trả về các số được tìm thấy trong một chuỗi.
Lưu ý:
Hàm VAL sẽ ngừng đọc chuỗi khi nó gặp ký tự không phải là số đầu tiên, trừ khoảng trắng Chr(32).
Ví dụ:
Asc(String As String) 'As Long'
Trả về một số nguyên (0-255) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự.
Nếu tham số string đưa vào nhiều hơn 1 ký tự thì kết quả trả về ứng với ký tự đầu tiên.
Ví dụ:
Mã:
Sub ASC_Fn()
Debug.Print Asc("A")
Debug.Print Asc("z")
End Sub
Mã:
Sub Test1()
Dim i as Long
For i = 1 to 256 then
Cells(i,1).value = i - 1
Cells(i,2).value = Asc(i)
Next i
End Sub
AscW(String As String) 'As Long'
Trả về một số nguyên (0-65535) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự.
Nếu tham số string đưa vào nhiều hơn 1 ký tự thì kết quả trả về ứng với ký tự đầu tiên.
Ví dụ:
Mã:
Sub ASCW_Fn()
Debug.Print AscW("á")
Debug.Print AscW(" ")
End Sub
Chr(CharCode as Long)
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-255) chỉ định đưa vào.
Ví dụ:
Mã:
Sub CHR_Fn()
Debug.Print Chr(66)
End Sub
Mã:
Sub Test2()
Dim i as Long
For i = 1 to 256 then
Cells(i,1).value = i - 1
Cells(i,2).value = Chr(i)
Next i
End Sub
ChrW(CharCode as Long)
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-65535) chỉ định đưa vào.
Ví dụ:
Mã:
Sub CHRW_Fn()
Dim s As String
s = ChrW(3000)
Debug.Print s
End Sub
Format (Expression, [Format ]) 'As String
Định dạng giá trị đưa vào theo định dạng chỉ định
Expression: Giá trị cần định dạng
[Format]: Tùy chọn định dạng đưa vào. Gồm:
Format | Chú thích |
General Number | Hiển thị dạng số không có dấu phân cách phần nghìn. |
Currency | Hiển thị dạng số có phân cách phần nghìn với 2 chữ số phần thập phân. |
Fixed | Hiển thị ít nhất một chữ số ở bên trái của phần thập phân và hai chữ số ở bên phải của phần thập phân. |
Standard | Hiển thị phân cách phần nghìn, ít nhất một chữ số ở bên trái phần thập phân, và hai chữ số ở bên phải của phần thập phân. |
Percent | Hiển thị giá trị phần trăm với hai chữ số ở bên phải của phần thập phân. |
Scientific | Ký hiệu khoa học. |
Yes/No | Hiển thị "No" nếu số là 0. Hiển thị "Yes" nếu số không phải là 0. |
True/False | Hiển thị False nếu số là 0. Hiển thị True nếu số không phải là 0. |
On/Off | Hiển thị Off nếu số là 0. Hiển thị On là số không phải là 0. |
General Date | Hiển thị ngày theo định dạng ngày cài đặt trong hệ thống (hệ điều hành). |
Long Date | Hiển thị ngày theo định dạng cài đặt ngày kiểu dài của hệ thống. |
Medium Date | Hiển thị ngày theo định dạng cài đặt ngày kiểu trung bình của hệ thống. |
Short Date | Hiển thị ngày theo định dạng cài đặt ngày kiểu ngắn của hệ thống. |
Long Time | Hiển thị thời gian theo cài đặt thời gian dài của hệ thống. |
Medium Time | Hiển thị thời gian theo cài đặt thời gian trung bình của hệ thống. |
Short Time | Hiển thị thời gian theo cài đặt thời gian ngắn của hệ thống. |
Mã:
Sub Format_Fn()
Debug.Print Format(1000000, "#,0")
Debug.Print Format("0", "On/Off")
Debug.Print Format("Sep 3, 2003", "Short Date")
Debug.Print Format(Date, "dd/mm/yyyy")
End Sub
InStr([Start],[String1],[String2],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'As Long'
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét.
start: Tùy chọn, là vị trí bắt đầu tìm kiếm. Nếu không nhập thì mặc định là 1.
string1: Chuỗi đưa ra để xét
string2: Chuỗi con cần tìm
compare: Tùy chọn
Tham số | Value | Chú thích |
vbBinaryCompare | 0 | Phân biệt chữ hoa, chữ thường |
vbTextCompare | 1 | Không phân biệt chữ hoa, chữ thường |
Vị trí đầu tiên trong "string1" là 1.
Khi tìm vị trí của "string2" trong "string1", chức năng InStr thực hiện tìm kiếm theo từng chữ.
Nếu "string2" không được tìm thấy trong "string1", thì hàm InStr sẽ trả về 0.
Ví dụ:
Mã:
Sub INSTR_Fn()
Dim LPos As Integer
LPos = InStr(3, "Day la mot vi du!", "a")
Debug.Print LPos
'Result: LPos=6
End Sub
InStrRev(StringCheck As String,StringMatch As String,[Start As Long = -1],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'As Long'
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét tính từ cuối chuỗi.
StringCheck: Chuỗi đưa ra để xét
StringMatch: Chuỗi cần tìm
start: Không bắt buộc. Đây là vị trí bắt đầu cho việc tìm kiếm. Nếu tham số này bị bỏ qua, việc tìm kiếm sẽ bắt đầu ở vị trí -1 là vị trí ký tự cuối cùng.
compare: Không bắt buộc. Đây là kiểu so sánh để thực hiện. Nó có thể là một trong các giá trị sau:
Tham số | Value | Chú thích |
vbBinaryCompare | 0 | Phân biệt chữ hoa, chữ thường |
vbTextCompare | 1 | Không phân biệt chữ hoa, chữ thường |
Mã:
Sub INSTRREV_Fn()
Dim LPos As Integer
LPos = InStrRev("Tim ky tu phia cuoi", "i")
Debug.Print LPos
'Result: LPos=19
LPos = InStrRev("Tim ky tu phia cuoi", "i", 3)
Debug.Print LPos
'Result: LPos=2
End Sub
Mã:
Sub tachht()
Dim arrhvt(), arrHo(), arrTendem(), arrTenrieng()
Dim ik, jk, LrA As Long
Dim KT1, KT2, KTT As Long
Dim Ho, Tendem, Ten As String
LrA = Range("A" & Rows.Count).End(xlUp).Row
ReDim arrhvt(1 To LrA, 1 To 1)
ReDim arrHo(1 To LrA, 1 To 1)
ReDim arrTendem(1 To LrA, 1 To 1)
ReDim arrTenrieng(1 To LrA, 1 To 1)
arrhvt = Sheet1.Range("A2:A" & LrA).Value
For ik = 1 To UBound(arrhvt, 1)
arrhvt(ik, 1) = Trim(arrhvt(ik, 1))
KTT = Len(arrhvt(ik, 1))
KT1 = InStr(1, arrhvt(ik, 1), " ", 1)
KT2 = InStrRev(arrhvt(ik, 1), " ", -1, 1)
jk = jk + 1
arrHo(jk, 1) = Left(arrhvt(ik, 1), KT1 - 1)
arrTenrieng(jk, 1) = Right(arrhvt(ik, 1), KTT - KT2)
arrTendem(jk, 1) = Mid(arrhvt(ik, 1), KT1 + 1, KT2 - KT1)
Next ik
Sheet1.Cells(1, 1).Resize(UBound(arrhvt, 1), 1).Offset(1, 1).Value = arrHo
Sheet1.Cells(1, 1).Resize(UBound(arrhvt, 1), 1).Offset(1, 2).Value = arrTendem
Sheet1.Cells(1, 1).Resize(UBound(arrhvt, 1), 1).Offset(1, 3).Value = arrTenrieng
End Sub
LCase(String) 'As String
Chuyển chuỗi từ chữ in hoa thành chữ thường.
Ví dụ:
Mã:
Sub LCase_Fn()
Dim lowerText As String
lowerText = LCase("XIN CHAO!")
'Result: lowerText = "xin chao!"
End Sub
UCase(String) 'As String
Chuyển chuỗi từ chữ thường thành chữ in hoa.
Ví dụ:
Mã:
Sub UCase_Fn()
Dim UpperText As String
UpperText = UCase("xin chao!")
'Result: UpperText = "XIN CHAO!"
End Sub
Left(String, Length As Long) 'As String
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi, bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên trái.
String: Chuỗi đưa vào
Length: Số ký tự cần lấy
Ví dụ:
Mã:
Sub LEFT_Fn()
Debug.Print Left("Cat phan ben trai", 3)
'Result: "Cat"
End Sub
Len(Expression) As Long 'As Long
Trả về số ký tự của chuỗi.
Ví dụ:
Mã:
Sub LEN_Fn()
Debug.Print Len("Day la mot chuoi.")
'Result=17
End Sub
Ltrim(String) 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu (bên trái) chuỗi đưa vào.
Mã:
Sub LTRIM_Fn()
Debug.Print LTrim(" Day la mot vi du.")
'Result: "Day la mot vi du."
End Sub
Mid(String,Start As Long,[Length]) 'As String
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi (bắt đầu ở bất kỳ vị trí nào)
String: Chuỗi đưa vào.
Start: Vị trí bắt đầu trích xuất chuỗi con.
Length: Số ký tự cần trích xuất.
Ví dụ:
Mã:
Sub MID_Fn()
Debug.Print Mid("Cat khuc giua.", 5, 4)
'Result: "khuc"
End Sub
Replace(Expression As String, Find As String, Replace As String, [Start As Long = 1], [Count As Long=-1],[Compare As VbComapareMethod = VbBinaryCompare]) 'As String
Thay thế một chuỗi ký tự trong một chuỗi bởi một tập hợp các ký tự khác.
Expression: Chuỗi ký tự đưa vào.
Find: Chuỗi ký tự cần tìm để thay thế.
Replace: Chuỗi ký tự để thay thế mới.
Start: Không bắt buộc. Là vị trí bắt đầu tìm kiếm trong chuỗi đang xét, xét từ trái sang phải, bắt đầu =1
Count: Không bắt buộc. Là số lần xuất hiện để thay thế. Nếu bỏ qua tham số này thì sẽ thay thế tất cả các lần tìm thấy.
Compare: Không bắt buộc. Đây là kiểu so sánh để thực hiện. Nó có thể là một trong các giá trị sau:
Tham số | Chú thích |
vbBinaryCompare | Phân biệt chữ hoa, chữ thường |
vbTextCompare | Không phân biệt chữ hoa, chữ thường |
Mã:
Sub REPLACE_Fn()
Debug.Print Replace("Doi cac ky tu a thanh ky tu x.", "a", "x")
End Sub
Right(String,Length As Long) 'As String
Trích một chuỗi con từ một chuỗi bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên phải.
Ví dụ:
Mã:
Sub RIGHT_Fn()
Debug.Print Right("Ben phai", 4)
End Sub
Rtrim(String) 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở cuối (bên phải) chuỗi đưa vào.
Ví dụ:
Mã:
Sub RTRIM_Fn()
Debug.Print RTrim("Loai khoang trang ben phai. ")
End Sub
Space(Number As Long) 'As String
Trả về chuỗi là các ký tự khoảng trắng, với số lượng ký tự chỉ định đưa vào.
Ví dụ:
Mã:
Sub SPACE_Fn()
Debug.Print "Them" & SPACE(10) & "khoang trang."
End Sub
Split(Expression As String, [Delimiter], [Limit As Long = -1], [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'Array1D() As String
Trả về một mảng 1 chiều, gồm các phần tử là các chuỗi con được tách ra từ chuỗi đưa vào bởi dấu phân cách, chỉ mục cận dưới của mảng luôn bằng 0 cho dù Option Base 1.
Expression: Bắt buộc. Chuỗi cần tách, gồm các chuỗi con và dấu phân cách. Nếu Len(Expression)=0 thì kết quả là một mảng có 1 phần từ là chuỗi có độ dài =0 ("").
Delimiter: Không bắt buộc. Dấu phân cách, là một chuỗi ký tự bất kỳ dùng để phân cách các chuỗi con trong Expression.
- Nếu Delimiter bỏ qua thì giá trị mặc định của Delimiter là một khoảng trắng " ".
- Nếu Delimiter không tìm thấy trong Expression hoặc Len(Delimiter)=0 thì kết quả trả về là một mảng có 1 phần tử chính là chuỗi gốc đưa vào.
Limit: Không bắt buộc. Là số chuỗi con nhiều nhất được tách ra từ chuỗi đưa vào. Nếu bỏ qua, giá trị mặc định Limit=-1, ứng với tất cả các chuỗi con được tách ra.
Compare: Không bắt buộc. Kiểu so sánh để thực hiện khi phân tích các chuỗi con.
VBA Constant | Value | Chú thích |
vbBinaryCompare | 0 | Phân biệt chữ hoa, chữ thường |
vbTextCompare | 1 | Không phân biệt chữ hoa, chữ thường |
Ví dụ:
Mã:
Sub SPLIT_Fn()
Dim aTmp
aTmp = Split("Tach Chuoi Nay")
''Mang ket qua aTmp gôm 3 phân tu: "Tach" , "Chuoi" , "Nay"
MsgBox aTmp(0)
End Sub
Mã:
Sub SPLIT_Fn2()
Dim aTmp
aTmp = Split("Day-la-mot-vi-du", "-", 1) ''Array("Day-la-mot-vi-du")
aTmp = Split("Day-la-mot-vi-du", "-", 2) ''Array("Day", "la-mot-vi-du")
End Sub
Join(SourceArray,[Delimiter]) 'As String'
Trả về một chuỗi được ghép từ các phần từ của mảng một chiều SourceArray bởi dấu phân cách Delimiter.
SourceArray: Bắt buộc. Là mảng một chiều chứa các chuỗi con cần nối.
Delimiter: Không bắt buộc. Dấu phân cách, là một chuỗi ký tự bất kỳ dùng để phân cách các chuỗi con trong chuỗi kết quả.
- Nếu Delimiter bỏ qua thì giá trị mặc định của nó là một khoảng trống " ".
- Nếu Delimiter là một chuỗi có độ dài bằng 0 ("") thì kết quả là các phần tử của SourceArray được nối liền với nhau, không có dấu phân cách.
Ví dụ:
Mã:
Sub JOIN_Fn()
Dim a
a = Array("A", "B", "C", 1, 2, 3)
Debug.Print Join(a) '' "A B C 1 2 3"
Debug.Print Join(a, "") '' "ABC123"
End Sub
Str(Numer) 'As String
Trả về dạng chuỗi của một số.
Ví dụ:
Mã:
Sub STR_Fn()
Debug.Print Str(10)
'Result: "10" là chuôi, không phai sô 10
End Sub
StrComp(String1, String2, [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) 'As Integer
Trả về kết quả là một số nguyên đại diện cho kết quả so sánh 2 chuỗi.
String1, String2: Hai chuỗi đưa vào để so sánh
Compare: Không bắt buộc. Là kiểu so sánh dữ liệu:
VBA Constant | Value | Chú thích |
vbBinaryCompare | 0 | Phân biệt chữ hoa, chữ thường |
vbTextCompare | 1 | Không phân biệt chữ hoa, chữ thường |
Nếu String1 bằng String2, hàm StrComp sẽ trả về 0.
Nếu String1 nhỏ hơn String2, hàm StrComp sẽ trả về -1.
Nếu String1 lớn hơn String2, hàm StrComp sẽ trả về 1.
Nếu String1 hoặc String2 là NULL, hàm StrComp sẽ trả về NULL.
Ví dụ:
Mã:
Sub STRCOMP_Fn()
Debug.Print StrComp("A", "B") 'Result: -1
Debug.Print StrComp("Toi", "Ban") 'Result: 1
Debug.Print StrComp("vidu", "vidu") 'Result: 0
Debug.Print StrComp("AB", "") 'Result: Null
End Sub
StrConv(String,Conversion As VbStrConv,[LocaleID as Long]) 'As String
Trả về một chuỗi được chuyển sang chữ hoa, chữ thường, in hoa ký tự đầu mỗi từ hoặc Unicode.
String: Chuỗi đưa vào để chuyển đổi.
Conversion: Kiểu chuyển đổi
Tham số | Value | Chú thích |
vbUpperCase | 1 | Chuyển thành chữ in hoa |
vbLowerCase | 2 | Chuyển thành chữ in thường |
vbProperCase | 3 | Chuyển chữ cái đầu tiên cho mỗi từ thành chữ hoa. Tất cả các ký tự khác được để lại dưới dạng chữ thường. |
vbUnicode | 64 | Chuyển chuỗi thành chuỗi ở dạng bảng mã Unicode. |
vbFromUnicode | 128 | Chuyển đổi chuỗi từ bảng mã Unicode sang bảng mã mặc định của hệ thống. |
Ví dụ:
Mã:
Sub STRCONV_Fn()
Debug.Print STRCONV("chuyen thanh chu hoa", vbUpperCase)
Debug.Print STRCONV("CHU THUONG", vbLowerCase)
Debug.Print STRCONV("Chu nua mua", vbProperCase)
End Sub
StrReverse(Expression As String) 'As String
Trả về chuỗi mới với các ký tự có thứ tự đảo ngược.
Ví dụ:
Mã:
Sub STRREVERSE_Fn()
Debug.Print StrReverse("Expression As String")
'Result: "gnirtS sA noisserpxE"
End Sub
Trim(String) 'As String
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối của chuỗi.
Ví dụ:
Mã:
Sub TRIM_Fn()
Debug.Print Trim(" Loai khoang trang hai dau. ")
End Sub
Val(String as String) 'As Double
Trả về các số được tìm thấy trong một chuỗi.
Lưu ý:
Hàm VAL sẽ ngừng đọc chuỗi khi nó gặp ký tự không phải là số đầu tiên, trừ khoảng trắng Chr(32).
Ví dụ:
Mã:
Sub VAL_Fn()
Debug.Print Val("1 " & Chr(32) & "2345 la 1 vi du ")
'Result: 12345
End Sub
Sửa lần cuối: